Thép tấm mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi:
+ Sử dụng trong xây dựng nhà thép tiền chế, sản xuất thép ống, tôn cốt pha…
+ Ứng dụng trong công nghiệp đóng tàu, chế tạo xe hơi, xe máy, xe đạp, điện công nghiệp và đồ gia dụng các loại…
+ Thép tấm mạ kẽm ứng dụng trong cơ khí dân dụng sử dụng làm pano cửa, vách ngăn, kệ thép, mặt bàn…
Quy cách thép tấm mạ kẽm:
– Quy cách bề ngang 1m dộ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm
– Quy cách bề ngang 1m20 độ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm
– Quy cách bề ngang 1m25 độ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm
TT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | ||||
2 | 0.7 | 4.6 | m | 94.500 | |
3 | 0.8 | 5.4 | m | 111.000 | |
4 | 0.9 | 6.1 | m | 125.000 | |
5 | 1.0 | 6.9 | m | 141.000 | |
6 | 1.1 | 7.65 | m | 157.000 | |
7 | 1.2 | 8.4 | m | 172.000 | |
8 | 1.4 | 9.6 | m | 197.000 | |
9 | 1.8 | 12.2 | m | 250.000 | |
10 | 2.0 | 13.4 | m | 274.000 | |
11 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.6 | 4.6 | m | 94.000 |
12 | 0.7 | 5.5 | m | 113.000 | |
13 | 0.8 | 6.4 | m | 131.000 | |
14 | 0.9 | 7.4 | m | 151.000 | |
15 | 1.0 | 8.3 | m | 170.000 | |
16 | 1.1 | 9.2 | m | 188.000 | |
17 | 1.2 | 10 | m | 205.000 | |
18 | 1.4 | 11.5 | m | 235.000 | |
19 | 1.8 | 14.7 | m | 301.000 | |
20 | 2.0 | 16.5 | m | 338.000 | |
21 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.6 | 4.8 | m | 98.000 |
22 | 0.7 | 5.7 | m | 116.000 | |
23 | 0.8 | 6.7 | m | 137.000 | |
24 | 0.9 | 7.65 | m | 156.000 | |
25 | 1.0 | 8.6 | m | 176.000 | |
26 | 1.1 | 9.55 | m | 195.000 | |
27 | 1.2 | 10.5 | m | 215.000 | |
27 | 1.4 | 11.9 | m | 243.000 | |
29 | 1.8 | 15.3 | m | 313.000 | |
30 | 2.0 | 17.2 | m | 352.000 |