Web Vật Liệu chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm…Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam, Hàn Quốc…
Mác thép thép hộp vuông 20×20 gồm: CT3, ASTM A36, S275, S355, JISG3466 … của các nhà máy sản xuất thép hộp uy tín tại thị trường Việt Nam:
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp vuông 20×20: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
Quy cách thép hộp vuông 20×20:
- Thép hộp vuông 20×20 có độ dày từ 1ly – 2ly.
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng quy cách thép hộp 20×20
Bảng quy cách thép hộp vuông 20×20 gồm các thông só về độ dày, trọng lượng theo mét và trọng lượng theo cây
Kích Thước (mm) | Độ Dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Tổng trọng lượng (Kg/cây) |
20×20 | 0.6 | 0.36 | 2.18 |
0.7 | 0.42 | 2.53 | |
0.8 | 0.48 | 2.87 | |
0.9 | 0.54 | 3.21 | |
1.0 | 0.59 | 3.54 | |
1.1 | 0.65 | 3.87 | |
1.2 | 0.70 | 4.20 | |
1.4 | 0.81 | 4.83 | |
1.5 | 0.86 | 5.14 | |
1.6 | 0.91 | 5.45 | |
1.7 | 0.96 | 5.75 | |
1.8 | 1.01 | 6.05 | |
1.9 | 1.06 | 6.34 | |
2.0 | 1.11 | 6.63 |
Thành phần hóa học của Thép hộp 20×20:
Thép hộp 20×20 theo tiêu chuẩn ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |