Báo giá cát xây dựng mới nhất 2020 từ nhà cung cấp
Trong các loại vật liệu xây dựng, có thể nói cát xây dựng vật liệu rất quan trọng trong mỗi công trình. Độ bền chặt của mỗi công trình phụ thuộc rất nhiều vào các loại vật liệu nói chung và cát nói riêng. Có thể nói mỗi người chúng ta ai cũng muốn ngôi nhà, công trình của mình bền lâu đúng không nào ? Thế nhưng không phải ai cũng biết về các loại cát cũng như giá cát xây dựng để có thể lên kế hoạch dự trù kinh phí xây dựng.
Nhằm cung cấp cho đọc giả những kiến thức về cát xây dựng cũng như giá cát xây dựng mới nhất 2020. Bài viết này các chuyên gia xây dựng của Webvatlieu.com đã tổng hợp thông tin về cát xây dựng. Giá các loạt cát xây dựng mới nhất năm 2020 được cập nhật từ nhà cung cấp.
Bảng giá cát xây dựng tính theo khối mới nhất 2020
Báo giá cát đen sông Hồng bao nhiêu tiền 1m3
Loại hạt mịn có phù sa dùng để san lấp chở ô tô 22m3: 275.000 đ/ m3.
Loại hạt đều dùng để xây trát chở ô tô 3m3: 370.000 đ/ m3.
Loại hạt đều dùng để xây trát chở xe CN: 380.000 đ/ m3.
Loại hạt đều dùng để xây trát chở xe máy đóng bao: 28.000 đ/ bao.
Báo giá cát vàng sông Lô bao nhiêu tiền 1m3
Cát vàng thô dùng cho bê tông chở ô tô 3m3: 600.000 đ/ m3.
Cát vàng thô dùng cho bê tông chở xe CN: 800.000 đ/ m3.
Cát vàng thô dùng cho bê tông chở xe máy đóng bao: 45.000 đ/ bao.
Cát vàng sàng hạt trung dùng xây tường chở ô tô 3m3: 590.000 đ/ m3.
Cát vàng sàng hạt trung dùng xây tường chở xe CN: 880.000 đ/ m3.
Cát vàng sàng hạt trung dùng xây tường chở xe máy đóng bao: 46.000 đ/ bao.
Tiêu chuẩn cát xây dựng mới nhất
Bảng 1 – Tiêu chuẩn cát trong xây dựng |
||||
Tên các chỉ tiêu | Mức theo nhóm cát | |||
To | Vừa | Nhỏ | Rất nhỏ | |
1. Mô đun độ lớn | Lớn hơn 2,5 đến 3,3 | 1 đến 2,5 | 1 đến nhỏ hơn 2 | 0,7 đến nhỏ hơn 1 |
1400 | ||||
1200 | ||||
2. Khối lượng thể tích xốp, kg/m3, không nhỏ hơn. | 10 | 1300 | 1150 | |
3. Lượng hạt nhỏ hơn 0,14 mm, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn. | 20 | |||
10 | 35 |
Bảng 2 Tiêu chuẩn cát xây dựng |
|||
Nhóm cát | |||
To | Vừa | Nhỏ | Rất nhỏ |
Vùng 1 | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 |
Bảng 3 các tiêu chuẩn cát trong xây dựng |
|||
Tên các chỉ tiêu | Mức theo mác bê tông | ||
Nhỏ hơn 100 | 150 – 200 | Lớn hơn 200 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
1. Sét, á sét, các tạp chất khác ở dạng cục. | Không | Không | Không |
1. Lượng hạt trên 5mm, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn. | 10 | 10 | 10 |
2. Hàm lượng muối gốc sunfát, sunfít tính ra SO3, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn | 1 | 1 | 1 |
3. Hàm lượng mica, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn. | 1,5 | 1 | 1 |
4. Hàm lượng bùn, bụi, sét, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn. | 5 | 3 | 3 |
5. Hàm lượng tạp chất hữu cơ thử theo phương pháp so mầu, mầu của dung dịch trên cát không sẫm hơn. | mẫu số hai | mẫu số hai | mẫu số hai |
Bảng 4 các tiêu chuẩn của cát |
||
Tên các chỉ tiêu | Mức theo nhóm vữa | |
Nhỏ hơn 75 | Lớn hơn hoặc bằng 75 | |
1. Mô đun độ lớn không nhỏ hơn | 0,7 | 1,5 |
2. Sét, á sét, các tạp chất ở dạng cục | Không | Không |
3. Lượng hạt lớn hơn 5mm | Không | Không |
4. Khối lượng thể tích xốp, tính bằng kg/m3, không nhỏ hơn | 1150 | 1250 |
5. Hàm lượng muối sunfát, sunfít tính theo SO3 theo % khối lượng cát, không lớn hơn | 2 | 1 |
6. Hàm lượng bùn, bụi sét bẩn, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn | 10 | 3 |
7. Lượng hạt nhỏ hơn 0,14mm, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn. | 35 | 20 |
8. Hàm lượng tạp chất hữu cơ thử theo phương pháp so màu, màu của dung dịch trên cát không sẫm hơn | mẫu hai | mẫu chuẩn |
Chú thích: Được sự thoả thuận của người sử dụng và tuỳ theo chiều dày mạch vữa hàm lượng hạt lớn hơn 5mm có thể cho phép tới 5% nhưng không được có hạt lớn hơn 10mm.
Địa chỉ cung cấp cát xây dựng uy tín
Webvatlieu là một trong những địa chỉ cung cấp thông tin giá cát xây dựng online nhanh nhất. Quý khách hàng có nhu cầu mua cát xây dựng nhà cửa công trình. Hoặc có nhu cầu mở đại lý vật liệu xin liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua thông tin ==> Liên Hệ
Cung cấp cát xây dựng tại TP HCM
Cung cấp cát xây dựng tại Hà Nội
Cung cấp cát xây dựng tại Đà Nẵng
Cung cấp cát xây dựng tại Bình Dương
Cung cấp cát xây dựng tại Đồng Nai
Cung cấp cát xây dựng tại Bình Phước
Cung cấp cát xây dựng tại Long An
Cung cấp cát xây dựng tại Cần Thơ
Cung cấp cát xây dựng tại An Giang..
Chúng tôi giao cát xây dựng đến tận nơi và cung cấp toàn quốc với số lượng lớn cát phục vụ cho các công trình xây dựng. Dưới đây là một số kiến thức về cát mà quý khách hàng bạn đọc cần biết.
Phân biệt một số loại cát trong xây dựng
Cát đen xây dựng là cát gì
Cát đen xây dựng là loại cát màu đen sẫm. Cách nhận biết khá đơn giản vì hạt cát này khá nhỏ và mịn. Loại cát đen thường có giá thành tương đối rẻ hơn so với cát vàng.
Cát vàng xây dựng là gì
Cát vàng xây dựng là loại cát bạn thường thấy ở các công trình xây dựng. Đây là cát phổ biến ngoài thị trường thường dùng để đổ bê tông tươi. Cát vàng có tác dụng giúp cho bê tông khô nhanh hơn. Thường dùng trong việc trộn bê tông đổ nền nhà..
Cát san lấp công trình
Tương tự cát đen, loại cát san lấp công trình này cũng có màu đen. Tuy nhiên nhìn vào chúng ta thấy các hạt cát có kích cỡ không đồng đều. Đây là loại cát lẫn tạp chất chính vì vậy chất lượng không bằng cát đen và cát vàng. Giá thành cũng tương đối rẻ nên được dùng chủ yếu trong việc san lấp mặt bằng.
Ứng dụng của cát xây dựng: Cát xây dụng là một trong những vật liệu không thể thiếu được trong xây dựng hiện nay. Cát được sử dụng làm đường xã, san lấp mặt bàng, xây dựng nhà….